Từ điển Thiều Chửu
廠 - xưởng
① Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廠 - xưởng
Ngôi nhà lớn nhưng không có tường xung quanh. Xem Xưởng doanh 廠營 — Ngôi nhà lớn để thợ thuyền tụ tập làm việc, tức xưởng thợ. Td: Công xưởng 工廠 ( chỗ thợ làm việc ).


兵工廠 - binh công xưởng || 工廠 - công xưởng || 紗廠 - sa xưởng || 廠營 - xưởng doanh || 廠長 - xưởng trưởng ||